Quay lại đầu trang

Hạt Tiêu | Tiêu Đen

icon-lay-si-hat-tieu-den

[contact-form-7 id="102" title="Contact form 1"]

Mô tả

  • Tên gọi khác của tiêu đen: tiêu ăn, tiêu khô
  • Giống từ: Ấn Độ
  • Đặc điểm: là từ tiêu xanh, tiêu đỏ phơi khô thành màu đen, vỏ cứng, vị cay hăng.

Đặc Điểm Của Hạt Tiêu – Tiêu Đen

Tiêu đen là gia vị cay hăng không thể thiếu của mỗi gia đình đóng góp vào hầu hết các món ăn. Được trồng rộng rãi ở Tây Nguyên nước ta là nguồn nông sản chủ lực vừa phân phối được trong nước và xuất khẩu ra nước ngoài.

Hạt tiêu là gia vị không thể thiếu trong mỗi gia đình

Hạt tiêu là gia vị không thể thiếu trong mỗi gia đình

Nhìn đơn giản nhưng phải trải qua rất nhiều công đoạn khi hái xuống mới ra được thành phẩm tiêu đen. Khi hái xuống phải tách cuốn, phơi khô mới có thể bảo quản lâu được.

Nguồn Gốc, Xuất Xứ của Hạt Tiêu – Tiêu Đen

Tiêu có nguồn gốc xa xưa từ Ấn Độ và du nhập vào nước ta. Hồ tiêu là giống cay khó trồng vì phải áp dụng nhiều kỹ thuật, tốn nhiều công chăm sóc ngoài ra còn hay bệnh gây ra mất mùa. Hiện nay người nông dân đã thay đổi và sử dụng nhiều giống khác nhau để cải thiện vấn đề hay bệnh của cây tiêu, tuy nhiên vẫn chưa giảm thiểu tuyệt đối rủi ro được.

Ngoại hình của Hạt Tiêu – Tiêu Đen

Tiêu là cây thân dây mọc hướng lên cao, thường trồng theo trụ chết ( trụ xi măng) hoặc cho bò trên cây sống ( thường cho bò trên cây keo).

Quả tiêu hình cầu thường phân bố xung quanh cuốn tầm 20 đến 30 quả trên một cuốn. Lúc chưa chín sẽ màu xanh, chín dần chuyển sang màu đỏ và chín tới sẽ ngả màu vàng. Hạt tiêu mà chúng ta thường thấy có màu đen vỏ cứng đó là do phơi khô để dễ dàng bảo quản.

Giá Trị Dinh Dưỡng Của Hạt Tiêu – Tiêu Đen

Hạt tiêu đen là một gia vị có nhiều vitamin và bổ xung các chất cần thiết cho cơ thể như vitamin A, K, C, niacin, folate, choline và betaine. Theo nghiên cứu thì trong 100g tiêu đen có thông số cụ thể như sau:

  • Calo: 251 kcal
  • Lipid: 3,3 g
  • Chất béo bão hoà: 1,4 g
  • Chất béo không bão hòa đa: 1 g
  • Axit béo không bão hòa đơn: 0,7 g
  • Kali: 1.329 mg
  • Natri: 20 mg
  • Cacbohydrat: 64 g
  • Chất xơ: 25 g
  • Đường: 0,6 g
  • Vitamin A: 547 IU
  • Canxi: 443 mg
  • Sắt: 9,7 mg
  • Vitamin B6: 0,3 mg
  • Magie: 171 mg

icon-lay-si-hat-tieu-den

Call Now Button